I. Vocabulary
II. Structure
1.1. So sánh hơn với Tính từ ngắn ở Thì Hiện Tại.
Định nghĩa: Sử dụng so sánh hơn của Tính từ để so sánh đặc điểm giữa người hoặc vật này với người hoặc vật khác.
Eg: She is taller than her mother. (Cô ấy cao hơn mẹ của cô ấy.)
Tính từ ngắn là Tính từ thường có 1 âm tiết.
Eg: Tall (Cao), Big (To), Small (Nhỏ)…
1.2. Cấu trúc
1.3. Cách dùng
Cách thêm đuôi “–er” vào tính từ ngắn.
*Lưu ý: Một số Tính từ có hai âm tiết kết thúc bằng “et, ow, er, y” áp dụng như quy tắc thêm –er ở tính từ ngắn.
Eg: Quiet – Quieter, Clever – Cleverer, Narrow – Narrower
2.1. So sánh hơn với Tính từ dài ở Thì Hiện Tại.
Tính từ dài là Tính từ có từ 2 âm tiết trở lên.
Eg: Expensive (Đắt), Intelligent (Thông minh), Beautiful (Xinh đẹp)…
2.2. Cấu trúc