I. Định nghĩa
Từ chỉ số lượng (Lượng từ) là các từ dùng để định lượng danh từ, hay nói cách khác là đưa ra thông tin về số lượng ít hay nhiều của sự vật, con người được đề cập.
Lượng từ thường đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.
II. Phân biệt các từ chỉ số lượng phổ biến trong tiếng Anh
A lot of |
Lots of |
=> “fish” là danh từ đếm được.
=> “milk” là danh từ không đếm được. |
Many |
Much |
|
Khác nhau |
|
|
Giống nhau |
|
Some |
Any |
No |
|
Khác nhau |
=> “water” là danh từ không đếm được.
=> “apple” là danh từ đếm được.
|
=> “money” là danh từ không đếm được.
=> “pencil” là danh từ đếm được.
|
=> “money” là danh từ không đếm được.
=> “brother” là danh từ đếm được. |