Tiếng Anh lớp 4 nền tảng (Khóa 4A)
- Mô tả
- Nội dung học
- Đánh giá
Unit 1: Danh từ số nhiều (Plurals) - Các danh từ đếm được (Countable Nouns)
-
1UNIT 1: PLURALS (1 - COUNTABLE NOUNS)
Giới thiệu về danh từ nói chung & Tìm hiểu về danh từ đếm được
-
2Exercise 1: Chọn đáp án đúng.Exercise 1: Chọn đáp án đúng.
-
3Exercise 2: Viết dạng số nhiều của danh từ trong ngoặc.Exercise 2: Viết dạng số nhiều của danh từ trong ngoặc.
-
4Exercise 3.1: Chuyển các danh từ sau sang danh từ số nhiều.Exercise 3.1: Chuyển các danh từ sau sang danh từ số nhiều.
-
5Exercise 3.2: Chuyển các danh từ sau sang danh từ số nhiều.Exercise 3.2: Chuyển các danh từ sau sang danh từ số nhiều.
-
6Exercise 4: Xác định đúng/sai của các câu dưới đâyExercise 4: Xác định đúng/sai của các câu dưới đây
-
7Exercise 5: Xác định danh từ trong ngoặc là đếm được (C) hay không đếm được (U).Exercise 5: Xác định danh từ đếm được (C) và danh từ không đếm được (U).
Unit 2: Danh từ số nhiều (Plurals) - Các danh từ không đếm được (Uncountable Nouns)
-
8UNIT 2: PLURALS (2 - UNCOUNTABLE NOUNS)
Giới thiệu về danh từ không đếm được
-
9Exercise 1: Xác định các danh từ sau là đếm được (C) hay không đếm được (U).Exercise 1: Xác định các danh từ sau là đếm được (C) hay không đếm được (U).
-
10Exercise 2: Điền mạo từ “a, an, some” vào chỗ trống.Exercise 2: Điền mạo từ “a, an, some” vào chỗ trống.
-
11Exercise 3.1: Điền những từ cho trước vào những câu bên dưới sao cho thích hợp.Exercise 3.1: Điền những từ cho trước vào những câu bên dưới sao cho thích hợp.
-
12Exercise 3.2: Điền những từ cho trước vào những câu bên dưới sao cho thích hợp.3.2. Điền những từ cho trước vào những câu bên dưới sao cho thích hợp.
-
13Exercise 4: Chọn đáp án đúng.Exercise 4: Chọn đáp án đúng.
Unit 3: Đại từ nhân xưng (Personal Nouns) & Động từ tobe
-
14UNIT 3: PERSONAL PRONOUNS & BE
Giới thiệu về Đại từ nhân xưng và Động từ "tobe"
-
15Exercise 1: Tìm đại từ tân ngữ thích hợp thay thế cho danh từ trong ngoặc.Exercise 1: Tìm đại từ tân ngữ thích hợp thay thế cho danh từ trong ngoặc.
-
16Exercise 2: Thay thế danh từ trong ngoặc với một đại từ nhân xưng phù hợpExercise 2: Thay thế danh từ trong ngoặc với một đại từ nhân xưng phù hợp
-
17Exercise 3: Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng.Exercise 3: Tìm lỗi sai và sửa lại thành câu đúng.
-
18Exercise 4: Đặt câu hỏi “Yes/No” với các từ cho sẵn. (Ví dụ: John / in the garden? => Is John in the garden?)Exercise 4: Đặt câu hỏi “Yes/No” với các từ cho sẵn. (Ví dụ: John / in the garden? => Is John in the garden?)
-
19Exercise 5: Điền đại từ nhân xưng phù hợp vào chỗ trống.Exercise 5: Điền đại từ nhân xưng phù hợp vào chỗ trống.
-
20Exercise 6: Chia động từ tobe ở dạng phủ định (viết tắt) sao cho phù hợpExercise 6: Chia động từ tobe ở dạng phủ định (viết tắt) sao cho phù hợp
-
21Exercise 7: Chuyển các câu sau sang câu phủ định.Exercise 7: Chuyển các câu sau sang câu phủ định.
Unit 4: Have got (có) & Can (có thể)
-
22UNIT 4: HAVE GOT & CAN
Giới thiệu về Have got (có) và Can (có thể)
-
23Exercise 1: Điền “have got” hoặc “has got” vào chỗ trống.Exercise 1: Điền “have got” hoặc “has got” vào chỗ trống.
-
24Exercise 2: Tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa lại.Exercise 2: Tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa lại.
-
25Exercise 3: Chọn đáp án đúng.Exercise 3: Chọn đáp án đúng.
-
26Exercise 4: Chuyển các câu sau sang khẳng định, phủ định hoặc nghi vấn.Exercise 4: Chuyển các câu sau sang khẳng định, phủ định hoặc nghi vấn.
-
27Exercise 5: Sử dụng các từ cho sẵn và “can/ can't” để viết thành câu theo mẫu (Eg: Teaching robots/ check your health. => Teaching robots can check your health.)Exercise 5: Sử dụng các từ cho sẵn và “can/ can't” để viết thành câu theo mẫu (Eg: Teaching robots/ check your health. => Teaching robots can check your health.)
Unit 5: Summer School
-
28UNIT 5: SUMMER SCHOOL
Học chủ đề từ vựng Summer School và ngữ pháp Like và Do/Does
-
29Exercise 1: Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh.Exercise 1: Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh.
-
30Exercise 2: Chia động từ “like” phù hợp vào chỗ trống.Exercise 2: Chia động từ “like” phù hợp vào chỗ trống.
-
31Exercise 3: Nối nghĩa Tiếng Việt phù hợp ở phía dưới với các từ sao cho đúng.Exercise 3: Nối nghĩa Tiếng Việt phù hợp ở phía dưới với các từ sao cho đúng.
Unit 6: Possessive Adjectives (Tính từ sở hữu) - Possessive Pronouns (Đại từ sở hữu)
-
32UNIT 6: POSSESSIVE ADJECTIVES – POSSESSIVE PRONOUNS
Giới thiệu về Tính từ sỡ hữu và Đại từ sở hữu
-
33Exercise 1: Chọn đáp án đúng.Exercise 1: Chọn đáp án đúng.
-
34Exercise 2: Điền tính từ sở hữu thích hợp vào chỗ trống.Exercise 2: Điền tính từ sở hữu thích hợp vào chỗ trống.
-
35Exercise 3: Chọn Đúng/Sai cho cách dùng tính từ sở hữu/ đại từ sở hữu trong ngoặc ở các câu bên dưới.Exercise 3: Chọn Đúng/Sai cho cách dùng tính từ sở hữu/ đại từ sở hữu trong ngoặc ở các câu bên dưới.
-
36Exercise 4: Điền tính từ sở hữu thích hợp vào chỗ trống.Exercise 4: Điền tính từ sở hữu thích hợp vào chỗ trống.
-
37Exercise 5: Chọn đáp án đúng.Exercise 5: Chọn đáp án đúng.
-
38Exercise 6: Chọn đáp án đúng.Exercise 6: Chọn đáp án đúng.
-
39Exercise 7: Thay thế đại từ thích hợp.Exercise 7: Thay thế đại từ thích hợp.
-
40Exercise 8: Viết đại từ sở hữu phù hợp để hoàn thành câu.Exercise 8: Viết đại từ sở hữu phù hợp để hoàn thành câu.
-
41Exercise 9: Điền tính từ sở hữu phù hợp vào chỗ trống.Exercise 9: Điền tính từ sở hữu phù hợp vào chỗ trống.
Unit 7: Possessive Case (Sở hữu cách) - Demonstratives (Đại từ chỉ định)
-
42UNIT 7: POSSESSIVE CASE & DEMONSTRATIVES
Giới thiệu về Sở hữu cách và các Đại từ chỉ định
-
43Exercise 1: Chọn đáp án đúng.Exercise 1: Chọn đáp án đúng.
-
44Exercise 2: Chuyển đổi từ dạng số ít sang số nhiều hoặc số nhiều sang số ít.Exercise 2: Chuyển đổi từ dạng số ít sang số nhiều hoặc số nhiều sang số ít.
-
45Exercise 3: Chia động từ “tobe” thích hợp vào chỗ trống.Exercise 3: Chia động từ “tobe” thích hợp vào chỗ trống.
-
46Exercise 4: Tìm và sửa lỗi sai (nếu có).Exercise 4: Tìm và sửa lỗi sai (nếu có).
-
47Exercise 5: Điền sở hữu cách thích hợp vào chỗ trống.Exercise 5: Điền sở hữu cách thích hợp vào chỗ trống.
-
48Exercise 6: Xác định và ghi ra những từ chỉ sở hữu trong các câu sau.
-
49Exercise 7: Sử dụng sở hữu cách trong các câu sau.Exercise 7: Sử dụng sở hữu cách trong các câu sau.
-
50Exercise 8: Chọn đáp án đúng.Exercise 8: Chọn đáp án đúng.
-
51Exercise 10: Điền dạng sở hữu cách phù hợp. (Eg: The football of Jack => Jack’s football.)Exercise 10: Điền dạng sở hữu cách phù hợp. (Eg: The football of Jack => Jack’s football.)
Unit 9: Our things
Unit 10: Articles (Mạo từ)
Unit 11: Quantity (Số lượng)
Unit 12: A safe place
Unit 13: Indefinite pronouns (Đại từ không xác định)
Please, login to leave a review