Tiếng Anh lớp 5 nền tảng (Khoá 5A)
Giảng viên
POCE
- Mô tả
- Nội dung học
- Đánh giá
Unit 1: To be - There is/are
-
1UNIT 1: THE VERB “TOBE” - THERE IS & THERE ARE - SOME & ANY
-
2Exercise 1: Chọn đáp án đúng.
-
3Exercise 2: Tìm lỗi sai và sửa lại.
-
4Exercise 3: Chia động từ “tobe” sao cho đúng và chuyển các câu này sang câu phủ định.
-
5Exercise 4: Sắp xếp và hoàn thành câu với các từ cho sẵn. (Eg: they / be / students => They are students.)
-
6Exercise 5: Điền “There is” hoặc “There are” vào chỗ trống.
-
7Exercise 6: Điền “some” hoặc “any” vào chỗ trống.
-
8Exercise 7: Tìm và sửa lỗi sai nếu cần. Câu nào đúng ghi "Đúng", câu nào sai sửa lại (viết cả câu).
-
9Exercise 8: Chọn đáp án đúng.
-
10Exercise 9: Sắp xếp từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.
Unit 2: Eating around the world
Unit 3+4: Present simple (Hiện tại đơn)
-
14UNIT 3+4: PRESENT SIMPLE (1) + (2)
-
15Exercise 1: Chọn dạng đúng của từ.
-
16Exercise 2: Hoàn thành đoạn hội thoại sau.
-
17Exercise 3: Chọn đáp án đúng.
-
18Exercise 4: Chia động từ.
-
19Exercise 5: Tìm lỗi sai và sửa lại.
-
20Exercise 6: Điền trợ động từ ở dạng phủ định. (Lưu ý viết tắt)
-
21Exercise 7: Viết lại thành câu hoàn chỉnh.
-
22Exercise 8: Điền câu khẳng định, phủ định hoặc nghi vấn vào chỗ trống.
-
23Exercise 9: Hoàn thành các câu dưới đây với các từ gợi ý trong hộp. (Lưu ý cần chia động từ)
-
24Exercise 10: Chuyển các câu sau sang câu phủ định.
Unit 5+6: Present continuous (Hiện tại tiếp diễn)
-
25UNIT 5+6: PRESENT CONTINUOUS (1) + (2)
-
26Exercise 1: Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại tiếp diễn.
-
27Exercise 2: Chọn đáp án đúng.
-
28Exercise 3: Sắp xếp từ để tạo thành câu hoàn chỉnh. (Viết hoa đầu câu và có dấu chấm cuối câu)
-
29Exercise 4: Viết lại câu sau sao cho đúng. (Eg: I/ be/ read. → I am reading.)
-
30Exercise 5: Viết dạng -ing của các động từ dưới đây. (Eg: go → going)
-
31Exercise 6: Nối câu ở cột bên trái với cột bên phải sao cho hợp lý.
-
32Exercise 7: Chuyển các câu sau sang câu khẳng định ở Thì Hiện Tại Tiếp Diễn.
-
33Exercise 8: Viết lại câu sử dụng Thì Hiện Tại Tiếp Tiễn dựa vào các từ cho sẵn.
-
34Exercise 9: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc ở Thì Hiện Tại Tiếp Diễn.
-
35Exercise 10: Chuyển các câu sau sang câu phủ định.
-
36Exercise 11: Tìm lỗi sai trong câu và sửa lại cho đúng.
-
37Exercise 12: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc.
Unit 7: Making music
Unit 9: Asking question - present (Đặt câu hỏi - Hiện tại)
-
42UNIT 9: ASKING QUESTIONS – PRESENT
-
43Exercise 1: Tìm câu trả lời phù hợp và điền vào cột đáp án.
-
44Exercise 2: Điền từ để hỏi thích hợp vào chỗ trống.
-
45Exercise 3: Chọn đáp án đúng.
-
46Exercise 4: Hoàn thành các câu hỏi dưới đây.
-
47Exercise 5: Đặt câu hỏi với từ trong ngoặc. Eg: My name is (Linh). => What is your name?
Unit 10: My favourite sport
Unit 11+ 12: Past simple (Quá khứ đơn)
-
52UNIT 11+12: PAST SIMPLE
-
53Exercise 1: Chuyển các động từ sau sang động từ quá khứ.
-
54Exercise 2: Điền “was” hoặc “were” vào chỗ trống.
-
55Exercise 3: Chuyển các câu sang Thì Quá Khứ Đơn.
-
56Exercise 4: Chia động từ trong ngoặc Thì Quá Khứ Đơn.
-
57Exercise 5: Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh ở Thì Quá khứ đơn.
-
58Exercise 6: Chia động từ trong ngoặc ở Thì Quá Khứ Đơn và trả lời câu hỏi. (Trả lời cả câu đầy đủ.)
-
59Exercise 7: Chuyển các câu sang dạng phủ định và nghi vấn.
-
60Exercise 8: Chọn đáp án đúng.
-
61Exercise 9: Chia động từ ở Thì Quá Khứ Đơn.
-
62Exercise 10: Viết lại câu từ Thì Hiện Tại Đơn sang Thì Quá Khứ Đơn.
-
63Exercise 11: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
-
64Exercise 12: Hoàn thành đoạn văn bằng cách chia các động từ trong ngoặc ở Thì Quá khứ đơn.
Unit 13: Future invention
-
65UNIT 13: FUTURE INVENTION
-
66Exercise 1: Tìm nghĩa ở cột A và cột B sao cho phù hợp và điền vào phần đáp án đúng.
-
67Exercise 2: Chọn đáp án đúng.
-
68Exercise 3: Tìm nghĩa ở cột B ứng với cột A sao cho phù hợp và điền vào phần đáp án.
-
69Exercise 4: Chia động từ ở Thì Tương Lai Đơn.
-
70Exercise 5: Hoàn thành câu ở dạng phủ định ở Thì Tương Lai Đơn. (lưu ý viết dạng rút gọn)
-
71Exercise 6: Tìm lỗi sai và sửa lại.
Please, login to leave a review